Chi tiết sản phẩm
Sản phẩm | Máy Fax Canon L3000 |
Giá | Liên hệ |
Tư vấn | Gọi 091 338 1515 - 094 308 1515 |
Nhắn tin! | |
Service | Giao & lắp đặt máy miễn phí trong nội thành Hà Nội |
Số lượng hàng | Call |
Chiếc máy fax kiểu mới L3000 của Canon sẽ là sự lựa chọn chuyên nghiệp khi bạn muốn fax với dung lượng lớn, tốc độ nhanh, và chất lượng cao. Bạn chỉ mất có 1,62 giây để quét một bản tài liệu cỡ A4, với tốc độ in đạt tới 22 bản/phút, vì thế, bạn có thể nhận fax ngay tức thì. Hơn thế nữa, bạn còn có thể chuyển đổi chiếc máy fax này thành một thiết bị làm việc mạng rất hiệu quả khi cài đặt thiết bị in mạng và ổ đĩa PC-Fax (bao gồm trong thiết bị in mạng )
Các tính năng |
• |
Khay lên giấy DADF 50 tờ sẽ giúp bạn thực hiện được các thao tác copy và fax đúp
|
• |
với tốc độ đạt 22 bản in/phút hoặc bản copy/phút
|
• |
Với năng lượng tiêu thụ điện ở mức thấp, chỉ xấp xỉ 3.0 W khi bạn đặt ở chế độ tiết kiệm năng lượng giúp giảm thiểu chi phí vận hành.
|
• |
Chiếc máy này còn có một bộ nhớ fax dung lượng lớn tới 512 trang
|
• |
Hệ thống xử lý hình ảnh UHQ™ sẽ đảm bảo rằng chất lương bản fax của bạn sẽ được tăng cường
|
• |
Bạn có thể thực hiện thao tác fax laze với tốc độ 37 bản/phút
|
• |
Tính năng quản lý ID (có thể lên tới 100 ID) sẽ giúp bạn kiểm soát chi phí tốt nhất |
• |
Và bạn cũng có thể nâng cấp chiếc máy fax này thành một thiết bị in mạng làm việc và PC-Fax
|
• |
Cài đặt thiết bị in mạng tương thích với máy tính hệ điều hành Win và Mac |
Khả năng đáp ứng cao cho số lượng người sử dụng nhiều |
• |
Với khả năng chứa giấy cực lớn 600 tờ (khay cassette giấy chứa 500 tờ và khay tay100 tờ). Ngoài ra, bạn còn có thể lựa chọn lắp thêm một khay cassette phụ với dung lượng 500 tờ để đáp ứng nhu cầu khối lượng công việc lớn Vì thế, mỗi lần thay giấy bạn có thể để tới 1.100 tờ.
|
• |
Khay lên tài liệu đúp tự động 50 tờ sẽ giúp bạn hoàn thành thao tác xử lý tài liệu nhiều trang với ít công sức nhất
|
• |
Bộ nhớ fax dung lượng 512 tờ và bộ nhớ RAM dung lượng 64MB sẽ giúp bạn hoàn thành nhiều công việc với hiệu suất làm việc cao nhất.
|
• |
Với thiết bị in mạng UFRII LT, bạn sẽ giảm thiểu tối đa nhu cầu phải nâng cấp RAM. Thiết bị này còn hỗ trợ nhiều hệ điều hành khác nhau như Windows XP, VISTA và MAC OSX.
|
NÂNG CAO HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC |
• |
Khay lên tài liệu DADF 50 tờ sẽ tự động quét cả hai mặt tài liệu khi bạn thực hiện thao tác fax và copy, vì thế không cần thao tác bằng tay. Tính năng này giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí giấy.
|
• |
Với thiết bị in mạng, bạn có thể in 2 mặt hay in dạng sách. Vì thế, bạn sẽ giảm được lượng giấy lãng phí và giảm được không gian lưu trữ tài liệu.
|
• |
Với chiếc máy này, bạn chỉ mất 15 giây để copy bản đầu tiên, thực hiện thao tác copy 2 trên 1
|
• |
Tốc độ quay số nhanh do có các phím thao tác nhanh như 80 phím quay 1 chạm, 120 phím mả hoá, và 199 phím nhóm.Với chức năng này, bạn sẽ thực hiện công việc một cách trơn tru hơn, nhanh hơn, và hiệu quả hơn.
|
• |
Được lắp cartridge all-in-one FX-12 với hiệu suất lớn tới 4.500 trang, giờ đây bạn hoàn toàn không phải bận tâm tới việc phải thay cartridge nữa và có thể thực hiện thao tác làm việc ở mức hoàn hảo nhất, với chất lượng hình ảnh đạt ở mức cao nhất
|
• |
Tính năng quản lý ID sẽ giúp bạn ngăn ngừa việc sử dụng máy bừa bãi. Với tính năng này, bạn còn có thể tính được chi phí sử dụng lãng phí của từng phòng ban để nâng cao chất lượng quản lý chi phí của tổ chức mình.
|
• |
Tính năng bảo mật bản in Watermark (khi sử dụng thiết bị in mạng l) để chống lại việc sao chép lại bản tài liệu, thì bản tài liệu không được phép khi in ra sẽ bị đánh dấu "Tài liệu mật" và "Bản nháp"
|
CÔNG NGHỆ THÂN THIÊN VỚI MÔI TRƯỜNG |
• |
Công nghệ sấy theo nhu cầu của Canon sẽ giảm lượng năng lượng tiêu thụ của thiết bị tới 75% bởi công nghệ này sẽ loại bỏ hoàn toàn thời gian làm nóng máy.
|
• |
Tuân theo tiêu chuẩn RoHS, chiếc máy fax L3000 này là một thiết bị làm việc rất thân thiện với môi trường bởi nó ngăn ngừa các chất độc hại thải ra như chì, cađimi, thuỷ ngân, crôm hoá trị 6, polybrominated biphenyl, và ete polybrominated diphenyl
|
THIẾT BỊ IN MẠNG PHỤ CHỌN |
• |
Bạn có thể lắp thêm thiết bị in mạng tuỳ chọn để biến chiếc máy fax L3000 thành một chiếc máy in mạng làm việc hiệu quả với tốc độ in có thể đạt tới 22 trang/phút. Bạn cũng có thể gửi fax qua máy tính với ổ đĩa PC-Fax đi kèm trong thiết bị in mạng này
|
Loại máy fax | ||
Loại máy | Máy fax laze với phụ chọn chức năng in mạng | |
Các chức năng có sẵn | Fax, copy, và in*1 | |
Tính năng quét giấy | Khay lên tài liệu tự động (có thể lên giấy hai mặt) | |
Khay giấy | ||
Khay lên giấy | Khay giấy cassette 500 tờ Khay giấy đa mục đích 100 tờ |
|
Khay giấy Cassette tùy chọn | Có (dung lượng 500 tờ) | |
Khay lên tài liệu | 50 tờ (lên đúp) | |
Kích thước quét tài liệu khay ADF | có thể lên tới kích thước LGL | |
Trọng lượng giấy | 64~80g/m2 (cassette) | |
Giấy ra | 100 tờ | |
Chức năng thao tác đúp | Có (chỉ đối với các loại giấy A4/LTR/LGL) | |
Tốc độ/ Độ phân giải bản fax |
||
Modem/Tốc độ truyền | 33,6kb/giây; 3 giây/trang | |
Tốc độ quét | 37 trang/phút | |
Độ phân giải khi quét fax | Standard, Fine, Super Fine, Ultra Fine | |
Các chế độ nén | MH, MR, MMR, JBIG | |
Các tính năng truyền fax | ||
Phím 1-chạm | 80 | |
Phím quay mã hoá | 120 | |
Phím Quay nhóm | 199 | |
Hệ thống xử lý hình ảnh | UHG (chất lượng tuyệt đẹp) | |
Thang màu/ Tông màu | 256 mức màu | |
Tính năng xử lý đúp Duplex | Có | |
Tính năng truyền trực tiếp | Có | |
Tính năng truyền theo bộ nhớ | Có | |
Tính năng truyền theo bộ nhớ nhanh | Có | |
Tính năng truyền 1 lần | Có (201 địa chỉ) | |
Tính năng truy cập đúp | Có | |
ECM (Chế độ sửa lỗi) | Có | |
Tính năng hẹn giờ truyền các bản fax | Có | |
Tính năng quản lý ID | Có thể quản lý tới 100 ID | |
Tính năng gửi báo cáo | Có (có thể báo cáo sau 40 lần thực hiện thao tác fax/danh sách), báo cáo truyền fax, báo cáo lỗi, báo cáo Multi TX/ RX, báo cáo danh sách quay số bộ nhớ/ tốc độ | |
KHác | Cài đặt giới hạn số luợng tờ Fax ( bằng ID người sử dụng) | |
Các tính năng nhận fax | ||
Chế độ nhận | Nhận fax theo bộ nhớ | |
Chế độ nhận từ xa | Có | |
Dung lượng bộ nhớ fax | 512 trang | |
Tính năng nhận fax từ bộ nhớ | Có | |
Tính năng in fax | ||
Phương pháp in | In tia laze | |
Tốc độ | 14 trang/phút | |
Độ phân giải | 203 x 391dpi (super fine) | |
Chế độ tiết kiệm mực | Có | |
Chế độ giảm hình tự động khi nhận | Có (100% - 70% / 50%) | |
Tính năng copy | ||
Copy trực tiếp | Có | |
Độ phân giải bản copy | 600 x 600dpi | |
Tốc độ copy | 22 bản copy/phút/giấy cỡA4 ; 23 bản copy/phút/ giấy cỡ LTR | |
Tính năng copy nhiều bản | có thể lên tới 99 bản | |
Tính năng phóng to | 141%, 145% | |
KHác | Cài đặt giới hạn bản copy ( bằng ID người sử dụng ) | |
In (Thiết bị in mạng làm việc tuỳ chọn) | ||
Phương pháp in | In tia laze | |
Tốc độ | 22 bản copy/phút/giấy cỡA4; 23 bản copy/phút/ giấy cỡ LTR | |
Độ phân giải | 600 x 600dpi | |
Chức in thao tác đúp | Có (chỉ với giấy cỡ A4R/LTR/LGL) | |
Tính năng kiểm soát ID (đếm thao tác công việc) | Có (có thể lên tới 100 ID) | |
Tính năng UI từ xa (giao diện người sử dụng) | có (kiểm soát trạng thái công việc, cài đặt thiết bị, vv) | |
Giao diện/ Phần mềm (khi lắp thiết bị in mạng) | ||
Cổng tiêu chuẩn | USB 2.0 tốc độ cao | |
Giao diện mạng làm việc | 10/100 Base T | |
Loại | gắn kèm | |
Tính năng in mạng | Có | |
Tính năng PC-Fax mạng | Có | |
Tính năng quét mạng | Không | |
Các hệ điều hành tương thích | Windows 98,Me,2000,XP, Vista, MAC OSX*2*3 | |
Các thông số kỹ thuật chung | ||
Năng lượng tiêu thụ | Khi ở chế độ nghỉ: | xấp xỉ 3,0w (với N/W 3,5w) |
Tối đa: | 1010W | |
Khi ở chế độ chờ: | 17W | |
Độ ồn vang âm | 66,7db | |
Kích thước (W x D x H)mm | 520 x 481 x 451mm | |
Trọng lượng máy (bao gồm cartridge) | xấp xỉ 24,6kg | |
Công suất | AC220 – 240V~ 50/60Hz | |
Cartridge mực | Cartridge FX-12 All-In-One | |
4.500 trang*4 | ||
Máy được lắp sẵn một cartridge mực đầu tiên FX12S với hiệu suất 2000 trang*4 | ||
Các lựa chọn phụ | 1. Thiết bị in UFR II (thiết bị in mạng ) 2. KHAY GIẤY CASSETTE FXL- 8 (A4) - dung lượng 500 tờ 3. KHAY GIẤY CASSETTE FXL 8 (LTR) - dung lượng 500 tờ 4. STAMP UNIT-C1 5. Điện thoại 6. Thiết bị treo điện thoại |
*1 | khi sử dụng thiết bị in mạng |
*2 | Mac OS X không đi kèm với sản phẩm |
*3 | hỗ trợ Mac OS 10.2.8 ~ 10.4.6 |
*4 | Hiệu suất này dựa trên biểu đồ tiêu chuẩn ITU.T số1, chế độ tiêu chuẩn JBIG. |
Sản phẩm có tổng cộng 2257 lượt khách đã xem