Chi tiết sản phẩm
Tổng quan
Kích thước nhỏ gọn với trải nghiệm người dùng được cải tiến và khả năng kết nối liền mạch
Apeos 2150 sở hữu các tính năng được cải tiến giúp nâng cao hiệu suất và năng suất.
Sao chụp/in: 21 trang/phút
Quét 2 mặt một lượt
Sao chụp thẻ ID
Tự động chia bộ bản in
Đặc điểm nổi bật
Quét 2 mặt một lượt
Tuổi thọ thiết bị được cải thiện nhờ quét nhanh và vận hành tiết kiệm năng lượng nhờ tính năng quét hình 1 lượt.
· Quét*: Màu: 38 trang/phút, Đen trắng: 40 trang/phút
· Quét hình 1 lượt, 2 mặt, Tài liệu tiêu chuẩn (A4 LEF), 200 dpi, với trình điều khiển TWAIN (USB)
Sao chụp thẻ ID
Chế độ một thẻ
Tự động làm thẳng và chỉnh giữa nghiêng lệch giúp tiết kiệm đáng kể thời gian cho người vận hành thiết bị và nâng cao năng suất tổng thể.
Chế độ nhiều thẻ
Tự động chỉnh khi sao chụp nhiều thẻ ID
Tùy chỉnh khổ giấy ra
Các quy trình khác nhau yêu cầu xử lý kích cỡ giấy khác nhau. Với tính năng tùy chỉnh mới, bạn có thể điều chỉnh khổ giấy tùy theo quy trình công việc để đạt được sự linh hoạt mong muốn.
Ghi chú: Chỉ với Khay tay
Quét màu
Có thể thực hiện quét màu trực tiếp từ máy tính. Số hóa ghi chú đã chỉnh sửa bằng màu để dễ xem lại và tiết kiệm thời gian.
Ghi chú: Có thể chọn các định dạng như PDF/JPEG/PNG
Tự động chia bộ bản in
Tính năng xoay chỉnh hướng và chia bộ các tập bản in để xử lý và phân phối dễ dàng.
Ghi chú: Nếu bạn cài đặt giấy trong Khay 1 với SEF, thì giấy trong Khay 2 hoặc Khay tay phải được cài đặt với LEF.
(LEF/SEF: Nạp cạnh dài/Nạp cạnh ngắn)
Khả năng kết nối
Print Utility
Gửi/nhận công việc in và quét giữa các thiết bị di động và máy in.
NFC
Tự động khởi động ứng dụng Print Utility bằng cách chạm vào thẻ NFC để in/quét trực tiếp.
Hỗ trợ kết nối Wi-Fi trực tiếp (Wi-Fi Direct)
Kết nối thiết bị di động trực tiếp với máy in qua Wi-Fi Direct để in/quét.
Cấu hình
1. Khay tay (100 tờ)
2. Khay tiêu chuẩn (250 tờ)
3. Mô-đun 1 khay (500 tờ)
Trữ lượng tối đa 850 tờ giấy.
Có thể thay đổi tỷ lệ cho nhu cầu in khối lượng lớn.
|
Apeos 2150 NDA Model DADF |
Apeos 2150 ND Model Platen |
|
Tốc độ in |
21 trang/phút |
21 trang/phút |
|
Bộ nạp bản gốc tự động |
Tiêu chuẩn |
Tùy chọn |
|
Giấy ra 2 mặt |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
|
Sao chụp (Đen trắng) |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
|
In (Đen trắng) |
USB / LAN |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Wi-Fi |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
|
Quét (Màu) |
USB / LAN |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Wi-Fi |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Apeos 2150 NDA / Apeos 2150 ND Chức năng và Thông số kỹ thuật
Thông số cơ bản/tính năng sao chụp
Mục |
Mô tả |
||
Apeos 2150 NDA lApeos 2150 ND |
|||
Kiểu |
Máy để bàn |
||
Dung lượng bộ nhớ |
512 MB (Tối đa: 512 MB) |
||
Dung lượng thiết bị lưu trữ |
- |
||
Độ phân giải quét |
600 x 600 dpi |
||
Độ phân giải in ấn |
600 x 600 dpi |
||
Thời gian khởi động |
18 giây hoặc ít hơn (nhiệt độ phòng là 23 độ C) |
||
Thời gian khôi phục (Thời gian khôi phục từ Chế độ nghỉ) |
13 giây hoặc ít hơn (nhiệt độ phòng là 23 độ C) |
||
Khổ giấy bản gốc |
Tối đa A3, 11 x 17" cho cả Tờ bản in và Sách |
||
Khổ giấy |
Tối đa |
A3, 11 x 17" |
|
Tối thiểu |
A5 |
||
Chiều rộng mất hình |
Mép trên 5,0 mm, Mép dưới 5,0 mm, Mép phải/trái 5,0 mm |
||