Chi tiết sản phẩm
Loai máy in này được thiết kế với toàn bộ các thao tác sử dụng ở phía trước tạo cho bạn sự dễ dàng khi sử dụng
Giấy cuộn hoặc khay giấy cassette có thể đưa vào từ phía trước máy in. Các cài đặt được kiểm soát một cách dễ dàng từ màn điều khiển ở phía trước. Vì thế, bạn có thể thay các ống mực một cách dễ dàng cũng từ phía trước.
|
Máy được cấu tạo với 4 phương pháp lên giấy- giấy cuộn, khay giấy cassette và lên giấy bằng tay theo 2 hướng |
iPF5000 được thiết kế với 4 phương pháp lên giấy: lên giấy cuộn*, khay giấy cassette, lên giấy từ phía trên và lên giấy từ phía trước. Giấy dày khoảng 1,5mm có thể đưa vào từ phía trước máy. Khay giấy cassette có thể chứa đựoc 250 tờ giấy thường. Bạn có thể đưa cả giấy cassette và giấy cuộn vào cùng một lúc, lựa chọn phương pháp lên giấy trên ổ đĩa in một cách đơn giản và máy in sẽ tự đông sử dụng đúng loại giấy bạn đã lựa chọn.
* Yêu cầu sử dụng thiết bị lên giấy cuộn tự động tuỳ chọn cho máy iPF5000 |
Mực 12 màu LUCIA kiểu mới có thể tạo ra các bản in có chất lượng nghệ thuật đồ hoạ trông thật chuyên nghiệp |
Các màu mực LUCIA 12 màu kiểu mới sẽ tạo ra 3 loại màu đặc biệt và 2 sắc thái màu xám. Toàn bộ lượng màu này sẽ giúp cho bản in của bạn có sự phong phú về màu sắc và các gam màu trên nhiều loại giấy khác nhau bao gồm cả giấy bóng, giấy nghệ thuật, giấy matte và giấy ký. Các mực pigment LUCIA kiểu mới này sẽ giúp cho các bản in của bạn có vẻ đẹp vĩnh cửu bền mãi với thời gian.
|
Các loại mực đỏ, xanh lá cây và xanh da trời sẽ tạo ra một loạt các gam màu
Việc gia tăng thêm các gam mau RGB màu đỏ, xanh lá cây, xanh da trời nhằm đáp ứng các nhu cầu mang tính chuyên nghiệp như in ảnh kỹ thuật số và in poster nhằm tạo ra màu sắc sống động hơn.
|
2 loại mực màu xám nhằm tạo ra các mức độ màu dịu hơn và ít các vết sần cũng như giảm thiểu tối đa sự dịch chuyển màu sắc |
Từ chỗ có màu sắc sáng nhất cho tới các chỗ tối của các tấm hình đơn sắc, các màu mực xám in ảnh và màu mực xám mới của chúng tôi khi kết hợp với các sắc màu đen sẽ tạo ra các mức độ màu đậm nét với ít vết sần hơn. Hơn nữa, bằng việc hạn chế sử dụng các loại mực màu, LUCIA sẽ tạo ra các tấm hình đơn sắc có chất lượng cao và ổn định hơn, và vì thế sẽ tránh được hiện tượng chuyển màu.
|
LUCIA: Hệ thống mực kiểu mới với 3 màu cơ bản. Bạn sẽ có được màu sắc mới rõ nét hơn với chiếc máy in phun này |
iPF5000 / iPF9000 sử dụng hệ thống mực LUCIA kiểu mới với 3 loại màu cơ bản. Ba loại mực mới- đỏ, xanh lá cây, xanh da trời (RGB) được sử dụng đồng thời cùng với các màu sắc truyền thống là C (lục lam), M (đỏ tươi) và Y (màu vàng). Bằng việc sử dụng các màu RGB rất đối xứng với sự phong phú về màu sắc của các loại màu CMY, bạn sẽ có được các tấm hình không bị sai màu, có độ cân bằng giữa các loại màu và trông rất rõ nét đối với toàn bộ màu sắc.
Đầu in (đầu phun mực) | MBk, BK, C, M, Y, PC, PM, R, G, B, GY, PGY: | 2560 đầu phun cho mỗi màu. |
Tổng cộng: | 30.720đầu phun mực | |
Độ phân giải bản in tối đa (dpi) | 2400 x 1200dpi | |
Ống mực | ||
Dung lượng | 130ml mỗi ống (ống mực đầu tiên đi kèm: 90ml) | |
Nguồn cấp | Hệ thống ống (các ống mực riêng rẽ) | |
Lọại giấy sử dụng | Khay giấy casette, giấy lên bằng tay (từ bên trên), giấy lên bằng tay (từ phía trước), giấy cuộn tròn *1 | |
Chiều dài tối đa có thể in được *2 | 18m | |
Chiều rộng tối đa của giấy | 431.8mm (17") | |
Kích thước giấy | ||
Giấy đã được xén | Khay giấy Cassette: | ISO A4, A3, A3+, A2, ARCH B, JIS B3, B4, ANSI Letter, Legal, B, B super, C (17" x 22"), 8" x 10", 10" x 12", 10" x 15", 12" x 16", 14" x 17", 16" x 20" (US photo), 13" x 22" |
Giấy lên bằng tay từ phía trên: | 203,2mm (8") x 279,0mm – 431,8mm (17") x 609,6mm (24") | |
Giấy lên bằng tay từ phía trước: | 203,2mm (8") x 520,0mm – 431,8mm (17") x 609,6mm (24") | |
Giấy cuộn*1 | Chiều rộng giấy: | 203,2mm (8") – 431,8mm (17") |
Căn lề | ||
Vùng có thể in được | Giấy Cassette: | Lề trên: 3mm, lề dưới: 3mm, lề trái: 3mm, lề phải: 3mm |
Giấy lên bằng tay: | Lề trên: 3mm, lề dưới: 23mm, lề trái: 3mm, lề phải: 3mm |
|
Giấy cuộn *1: | Lề trên: 3mm, lề dưới: 3mm, lề trái: 3mm, lề phải: 3mm |
|
Vùng nên in | Giấy Cassette: | Lề trên: 20mm, lề dưới: 27mm, lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
Giấy lên bằng tay: | Lề trên: 20mm, lề dưới: 23mm, lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
|
Giấy cuộn *1: | Lề trên: 20mm, lề dưới: 5mm, lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
|
Các loại giấy *3 | Giấy thường, giấy có độ phân giải cao, giấy phủ, giấy được phủ dày, giấy matte cao cấp, giấy photo mattte, giấy photo bóng, giấy photo bóng một mặt, giấy photo bóng loại dày, giấy photo bóng một mặt loại dày, giấy bóng, giấy photo chuyên nghiệp, giấy photo plus, giấy photo bóng một mặt loại plus, giấy tổng hợp, giấy chống thấm, giấy vẽ CAD, film matte mờ vẽ CAD, giấy bảng POP và các loại giấy khác | |
Chiều rộng giấy in tràn lề (chỉ dùng giấy cuộn) |
254mm (10"), 257mm (B4), 329mm (A3+), 355,6 (14"), 406,4mm (16"), 420mm (A2) *4 , 431,8mm (17") | |
Đường kính bên ngoài tối đa của giấy cuộn | 150,0mm | |
Độ dày của giấy | ||
Giấy đã được cắt | Giấy Cassette: | 0,08 – 0,3mm |
Giấy lên bằng tay từ phía trên: | 0,08 – 0,5mm | |
Giấy lên bằng tay từ phía trước: | 0,5 – 1,5mm | |
Giấy cuộn *1 | 0,07 – 0,8mm | |
Giao diện | ||
Theo tiêu chuẩn | 10base-T / 100base- TX, USB2.0 tốc độ cao | |
Tuỳ chọn | IEEE 1394 *6 | |
Ngôn ngữ máy in | GARO (Ngôn ngữ nghệ thuật đồ hoạ với các thao tác quét) | |
Hệ điều hành hỗ trợ máy in | ||
Windows | Windows 98 SE / Me / 2000 / XP *7 / Server2003 *7 | |
Macintosh *5 | Mac OS 9.1 / 10.2 hoặc phiên bản mới hơn | |
Các ngôn ngữ ổ in | Anh Mỹ, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc (trừ Mac OS 9), Hàn Quốc (trừ Mac OS9), Nhật | |
Bộ nhớ | 192MB | |
Ổ cứng | - | |
Nguồn cấp điện | AC 100 – 120V (50 / 60Hz), AC 220 – 240V (50 / 60Hz) | |
Năng lượng tiêu thụ | ||
Khi vận hành | 100W hoặc ít hơn | |
Khi ở chế độ chờ (ở chế độ công suất thấp) |
100V – 120V: | 6W hoặc ít hơn |
220V – 240V: | 7W hoặc ít hơn | |
Tắt nguồn (chờ nghỉ) | 1W hoặc ít hơn (Tuân theo điều lệnh hoạt động của Tổng thống Mỹ) | |
Mức vang âm | Khi vận hành: | xấp xỉ 53dB (A) hoặc ít hơn |
Khi ở chế độ chờ: | 35dB(A) hoặc ít hơn | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 15 – 30°C |
Độ ẩm: | 10 – 80% (không ngưng tụ) | |
Kích thước (W x D x H) | ||
Bộ phận chính | 999 x 733 x 317mm | |
Bộ phận chính cộng thêm các phụ kiện tuỳ chọn / chân máy | 999 x 810 x 344mm (với thiết bị lên giấy cuộn tự động) | |
Trọng lượng | xấp xỉ 45kg (khi có thiết bị lên giấy cuộn tự động nặng xấp xỉ 49kg) | |
Các chứng chỉ thân thiện với môi trường | ENERGY STAR, hướng dẫn về RoHS, Tuyên bố IT ECO, WEEE, Điều lệnh thực hiện của Tổng thống Hoa Kỳ, Pháp luật về tăng cường thực hiện màu xanh, GPN, J-MOSS (Điểm xanh) |
*1 | Giành cho việc sử dụng iPF5000 / iPF500, yêu cầu có thêm thiết bị lên giấy cuộn tự động tuỳ chọn. |
*2 | Chiều dài vùng in tối đa khác nhau phụ thuộc vào hệ điều hành và ứng dụng. |
*3 | Nếu bạn cần thêm thông tin về các loại giấy có thể mua được, hãy liên hệ với đại lý bán hàng của bạn. |
*4 | Cần tính khoảng cách đến ống cuốn giấy khi in tràn lề. |
*5 | Không tương thích với Mac OS X chế độ cổ điển. Đối với máy sử dụng hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn cần phải dùng ổ in 3.10 hoặc phiên bản mới hơn. |
*6 | Khi sử dụng máy tính hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn phải sử dụng ổ in 3.20 hoặc phiên bản mới hơn. |
*7 | Không tương thích với Windows XP Professional x64 Edition / Windows Server 2003 x64 Editions. |
Sản phẩm có tổng cộng 2066 lượt khách đã xem
Những sản phẩm cùng loại
- Canon PIXMA iP2680
- Canon PIXMA iP1980
- Canon imagePROGRAF iPF9100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF9000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF9000
- Canon imagePROGRAF iPF8100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF8000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF5100 (12-Colour)
- Canon W8400
- Canon W6400
- Canon imagePROGRAF iPF750/755 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF710 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF700
- Canon imagePROGRAF iPF650
- Canon imagePROGRAF iPF610 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF600 (5-Colour)