Chi tiết sản phẩm
Giao diện đồ hoạ LCD cỡ rộng hiển thị các thông tin chính của bạn một cách đơn giản và khoa học
• |
Giao diện LCD luôn luôn hiện thị loại giấy được chọn, luợng mực và các thông tin vận hành cơ bản khác. Đối với các thao tác đơn giản như thay giấy, thay mực, phục hồi lỗi, các bước hướng dẫn sẽ được hiển thị lần lượt trên màn hình theo định dạng đồ hoạ sinh động giúp bạn có thể dễ dàng thao tác bằng trực giác mà không cần sử dụng đến các thao tác thủ công nặng nhọc.
|
Thiết bị nạp giấy đáp ứng theo tiêu chuẩn |
• |
Thiết bị nạp giấy sẽ tự động cuốn giấy cuộn khi máy in nhả giấy, giúp bạn in liên tục và giảm thiểu các yêu cầu về sức người và tăng hiệu suất làm việc. Tính năng này thực sự rất hữu ích cho các bản in phải thực hiện vào buổi đêm và các thao tác không có người theo dõi.
|
Loại máy in này có thể sử dụng các ống mực 330ml và 700 ml. Bạn sẽ lựa chọn các ống mực cho phù hợp với nhu cầu sử dụng |
• |
Loại máy in iPF9000 có thể sử dụng cả hai loại ống mực 330ml và 700ml. Đối với các loại màu thường xuyên được sử dụng, bạn nên sử dụng ống mực kích cỡ 700ml để giảm thiểu tối đa thao tác thay ống mực. Bạn có thể sử dụng kết hợp cả hai loại ống mực trên để sử dụng mực có hiệu quả hơn.
|
Ổ đĩa cứng được gắn bên trong điều khiển rất nhiều các thao tác giúp giảm bớt công việc của máy tính |
• |
Một ổ đĩa cứng có dung lượng lớn gắn ở bên trong sẽ giúp bạn tăng thêm hiệu quả công việc theo nhiều cách khác nhau. Các thao tác in phức tạp được lưu vào đĩa, giúp giảm bớt các công việc ở máy chủ. Nếu xảy ra lỗi in, thao tác in sẽ tiếp tục được thực hiện từ các dữ liệu công việc đã được lưu trên ổ đĩa và trên màn hiển thị hiện trạng mà không cần phải sử dụng đến máy tính. Sau khi chuyển các công việc in sang ổ đĩa cứng, bạn có thể tắt máy tính. Vì thế, bạn có thể thực hiện các công việc in ấn vào buổi đêm mà không cần dùng đến sức người.
|
Giảm sử dụng các mực màu và hiện tượng metame |
• |
Hiện tượng Metame là sự khác biệt trong cách mực sẽ hiển thị như thế nào trong các điều kiện ánh sáng khác nhau. Hiện tượng này thường xảy ra ở những màu mực được sử dụng để tạo ra các bản in đơn sắc. Việc sử dụng chủ yếu gam màu xám và mực xám in ảnh nhiều hơn các mực màu trong các bản in đơn sắc sẽ giúp bạn loại trừ được hiện tượng metame này. Bạn sẽ có được các bản in có chất lượng tuyệt hảo mà không phải lo lắng về các hiệu ứng do các nguồn sáng khác nhau có thể gây ra.
|
Hệ thống đầu in kép rộng 1 inch kiểu mới sẽ giúp bạn in với tốc độ nhanh và đạt hiệu quả hình ảnh tối đa
• |
Không giống như các loại máy in truyền thống, iPF5000 và iPF9000 sử dụng đầu in kép rộng 1 inch với 2.560 kim phun cho mỗi màu trong tổng số 12 màu, và tổng số 30.720 đầu kim phun. Lượng kim phun mà không loại máy nào có thể sánh kịp này giúp bạn in các hình ảnh có chất lượng cao với tốc độ cực kỳ ấn tượng.
|
Máy sẽ tự động chuyển sang các loại mực đen nhằm tăng tốc công việc in ấn của bạn |
• |
Loại mực đen pigment sẽ đảm bảo màu sắc in trên giấy ảnh của bạn sẽ tuyệt đẹp. Trong khi đó, các mực đen pigment matte sẽ tạo ra màu đen có độ đậm cao trên giấy matte. Cả hai loại mực này đựơc máy in sử dụng đồng thời. Khi bạn thay giấy, máy sẽ tự động sử dụng các loại mực tối ưu cho phù hợp. Kết quả là bạn sẽ tăng hiệu suất công việc và tốn ít mực hơn.
|
Bộ vi xử lý hình ảnh được cải tiến L-COA sẽ tăng tốc độ xử lý hình ảnh một cách thông minh |
• |
Đối với các dữ liệu sử dụng tới 12 màu cần tốc độ xử lý nhanh hơn, một bộ vi xử lý riêng biệt sẽ kiểm soát đồng thời thao tác của máy in và hệ thống đầu in kép có độ đậm nét cao. Đây là một bộ não dẫn đầu dành cho các thao tác in ấn yêu cầu có độ chính xác sắc sáo và độ nét cao.
|
Đầu in (kim phun) | MBk, BK, C, M, Y, PC, PM, R, G, B, GY, PGY: | 2560 đầu kim phun cho mỗi màu |
Tổng cộng: | 30.720 đầu kim phun | |
Độ phân giải bản in tối đa (dpi) | 2400 x 1200dpi | |
Ống mực | ||
Dung lượng | 700ml / 330ml mỗi ống (ống mực đầu tiên đi kèm: 330ml) | |
Nguồn cấp | Hệ thống ống (các ống mực riêng rẽ) | |
Lọại giấy sử dụng | Lên giấy bằng tay (từ phía trước), giấy cuộn | |
Chiều dài tối đa có thể in được *2 | 18m | |
Chiều rộng tối đa của giấy | 1.524mm (60") | |
Kích thước giấy | ||
Giấy đã được cắt | Giấy Cassette: | - |
Giấy nạp bằng tay từ phía trên: | - | |
Giấy nạp bằng tay từ phía trước: | 203,2mm (8") x 203,2mm – 1.524mm (60") x 1.600mm | |
Giấy cuộn*1 | Chiều rộng giấy: | 254mm (10") – 1.524mm (60") |
Căn lề | ||
Vùng được in | Giấy Cassette: | - |
Giấy nạp bằng tay: | Lề trên: 5mm, lề dưới: 23mm, lề trái: 5mm, lề phải: 5mm |
|
Giấy cuộn *1: | Lề trên: 5mm, lề dưới: 5mm, lề trái: 5mm, lề phải: 5mm |
|
Vùng nên in | Giấy Cassette: | - |
Giấy lên bằng tay: | Lề trên: 20mm, lề dưới: 23mm, lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
|
Giấy cuộn *1: | Lề trên: 20mm, lề dưới: 5mm, lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
|
Các loại giấy *3 | Giấy thường, giấy có độ phân giải cao, giấy phủ, giấy được phủ dày, giấy matte cao cấp, giấy photo mattte, giấy photo bóng, giấy photo bóng một mặt, giấy photo bóng loại dày, giấy photo bóng một mặt loại dày, giấy bóng, giấy photo chuyên nghiệp, giấy photo plus, giấy photo bóng một mặt loại plus, giấy tổng hợp, giấy chống thấm, giấy vẽ CAD, film matte mờ vẽ CAD, giấy bảng POP và các loại giấy khác | |
Chiều rộng giấy in không viền (chỉ dùng giấy cuộn) | 254mm (10"), 355,6mm (14"), 406,4mm (16"), 515mm (B2), 594mm (A1), 609,6mm (24"), 841mm (A0), 914,4mm (36"), 1.030mm (B0), 1.066,8mm | |
Đường kính bên ngoài tối đa của giấy cuộn | 150,0mm | |
Độ dày của giấy | ||
Giấy đã được cắt | Giấy Cassette: | - |
Giấy nạp bằng tay từ phía trên: | - | |
Giấy nạp bằng tay từ phía trước: | 0,07 – 0,8mm | |
Giấy cuộn *1 | 0,07 – 0,8mm | |
Giao diện | ||
Theo tiêu chuẩn | 10base-T / 100base- TX, USB2.0 tốc độ cao | |
Tuỳ chọn | IEEE 1394 | |
Ngôn ngữ máy in | GARO (Graphic Art language with Raster Operations) | |
Hệ điều hành hỗ trợ máy in | ||
Windows | Windows 98 SE / Me / 2000 / XP *7 / Server2003 *7 | |
Macintosh *5 | Mac OS 9.1 / 10.2 hoặc phiên bản mới hơn | |
Các chương trình hỗ trợ ngôn ngữ in | Anh Mỹ, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc (trừ Mac OS 9), Hàn Quốc (trừ Mac OS9), Nhật | |
Bộ nhớ | 640MB | |
Ổ cứng | 40GB | |
Nguồn cấp điện | AC 100 – 240 V (50 / 60Hz) | |
Năng lượng tiêu thụ | ||
Khi vận hành | TBD | |
Khi ở chế độ chờ (ở chế độ công suất thấp) | 100V – 120V: | 6W hoặc ít hơn |
220V – 240V: | 6W hoặc ít hơn | |
Tắt nguồn (chờ nghỉ) | 1W hoặc ít hơn (Tuân theo điều lệnh hoạt động của Tổng thống Mỹ) | |
Mức vang âm | TBD | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 15 – 30°C |
Độ ẩm: | 10 – 80% (không ngưng tụ) | |
Kích thước (W x D x H) | ||
Bộ phận chính | 2.299 x 766 x 1.144mm (bao gồm chân máy) | |
Bộ phận chính cộng thêm các phụ kiện tuỳ chọn / chân máy | - | |
Trọng lượng | TBD | |
Các chứng chỉ thân thiện với môi trường | ENERGY STAR, hướng dẫn về RoHS, Tuyên bố IT ECO, WEEE, Điều lệnh thực hiện của Tổng thống Hoa Kỳ, Law on Promoting Green Purchasing, GPN, J-MOSS (Điểm xanh) |
*1 | Giành cho việc sử dụng iPF5000 / iPF500, yêu cầu có thêm thiết bị lên giấy cuộn tự động tuỳ chọn |
*2 | Chiều dài vùng in tối đa khác nhau phụ thuộc vào hệ điều hành và ứng dụng |
*3 | Nếu bạn cần thêm thông tin về các loại giấy có thể mua được, hãy liên hệ với đại lý bán hàng của bạn |
*4 | Cần phải có cái rập cách chữ in không viền cùng với chỗ để giấy cuộn |
*5 | Không tương thích với Mac OS X chế độ cổ điển. Đối với máy sử dụng hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn cần phải dùng ổ in 3.10 hoặc phiên bản mới hơn |
*6 | Khi sử dụng máy tính hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn phải sử dụng ổ in 3.20 hoặc phiên bản mới hơn |
*7 | Không tương thích với Windows XP Professional x64 Edition / Windows Server 2003 x64 Editions. |
Sản phẩm có tổng cộng 2568 lượt khách đã xem
Những sản phẩm cùng loại
- Canon PIXMA iP2680
- Canon PIXMA iP1980
- Canon imagePROGRAF iPF9100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF9000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF8100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF8000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF5100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF5000
- Canon W8400
- Canon W6400
- Canon imagePROGRAF iPF750/755 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF710 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF700
- Canon imagePROGRAF iPF650
- Canon imagePROGRAF iPF610 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF600 (5-Colour)