Chi tiết sản phẩm
Hệ thống mực 5 màu và mực phản ứng chất màu.
• |
Tạo ra các văn bản và bản vẽ đường kẻ sắc nét với màu sắc sống động ( màu đỏ tươi loại mới)
|
• |
Công nghệ mực phản ứng sẽ giảm thiểu các vét lem viền trên màu
|
• |
Hỗ trợ các loại giấy khác nhau, đáp ứng nhu cầu về CAD / GIS, poster các tài liệu kinh doanh và nhiều hơn thế nữa.
|
Thiết bị xử lý hình ảnh L-COA đã được cải tiến |
• |
Đảm bảo thao tác xử lý tài liệu, các bản vẽ CAD, poster và lượng lớn dữ liệu khác với tốc độ cao.
|
Tạo các đường kẻ có độ chính xác cao, lên tới + 0,1% |
• |
Có thể tạo ra các đường kẻ mỏng cỡ 0,02*1mm với độ chính xác lên tới + 0,1%*2
|
||||
• |
Các đường kẻ chéo, đường uốn sẽ rất mềm mại, mịn, văn bản nhỏ hơn có độ sắc nét cao với độ phân giải 1200dpi
|
Hỗ trợ HP-GL/2 và HP RTL để kết nối kiểu mới |
• |
Có thể in trực tiếp từ ứng dụng CAD / GIS
|
• |
Các chức năng HP-GL/2 đã được mở rộng bao gồm các cài đặt bút trên bảng điều khiển máy in sẽ cho phép thay đổi chiều rộng nét in, màu và định dạng các giao cắt.
|
Màn hình đồ họa LCD có kích thước lớn |
• |
Hiển thị loại giấy sử dụng, mức mực in và các thông tin quan trọng khác.
|
• |
Thông tin chính bao gồm lượng mực và giấy còn lại, munu cài đặt và các chi tiết lỗi sẽ được sắp xếp thành bốn dải ( giấy, mực, thao tác, và cài đặt / điều chỉnh) nhằm giúp người sử dụng tiếp cận các thông tin cần thiết một cách dễ dàng hơn.
|
• |
Các thông tin hướng dẫn sẽ được hiển thị từng bước một cách dễ dàng trên màn hình theo định dạng đồ họa có hiệu ứng. Điều này giúp cho thao tác vận hành trực giác trở nên đơn giản hơn.
|
Lên giấy cuộn theo kiểu lõi trượt một cách dễ dàng |
• |
Người sử dụng có thể thao tác một cách dễ dàng với hệ thống lên giấy lõi trượt theo đó các cuộn giấy đầu tiên sẽ được đặt trên chốc máy in, sau đó sẽ trượt dọc theo thanh ray hướng dẫn.
|
Các thao tác có thể thực hiện hoàn toàn từ phía trước, tăng tính tiện lợi khi sử dụng |
• |
Điều này sẽ giúp cho việc thay mực, lên giấy, và thậm chí là xử lý kẹt giấy sẽ được thực hiện một cách dễ dàng hơn từ phía trước.
|
• |
Người sử dụng sẽ không cần phải mở máy từ phía cạnh nữa. Vì thế chiếc máy in với kích thước gọn gàng này có thể lắp theo chiều thẳng đứng dựa vào tường để tiết kiệm diện tích.
|
Dao cắt xoay hai mặt thao tác tự động hoàn toàn |
• |
Khả năng cắt siêu hạng với dao cắt xoay một mặt, bao gồm cả khả năng cắt một loạt các loại giấy.
|
4 chế độ in CAD độc đáo |
• |
Hỗ trợ in dòng nhanh, độ chính xác cao, in đơn sắc, và in tiết kiệm nhằm xử lý lượng tài liệu lớn hơn.
|
Có thể in không viền định dạng cỡ lớn trên một loạt các kích thước giấy |
• |
Có thể in phun mực hoàn toàn ấn tượng với một loạt cỡ giấy khác nhau bao gồm các cỡ giấy A, B. Vì thế máy có thể in một loạt các poster.
|
Các bản in sẽ được sắp xếp |
• |
Rổ giấy thường với dung lượng 20 tờ sẽ đảm bảo rằng các tờ giấy với kích cỡ tiêu chuẩn dùng trong các bản vẽ thiết kế sẽ được in ra theo đúng thứ tự lần lượt và được xếp thành chồng một cách gọn gàng theo hướng dẫn giấy mới được thiết kế
|
Tính năng dò tìm lượng mực
• |
Lượng mực sẽ hiển thị và máy sẽ phát ra cảnh báo khi mực gần hết
|
• |
Một con chip thông minh trong mỗi ống mực sẽ lưu trữ thông tin về lượng mực còn lại
|
Cho phép người sử dụng có thể thay ống mực mà không cần phải dừng thao tác in |
• |
Tính năng này sẽ cho phép người sử dụng dùng hết toàn bộ lượng mực trong ống để tránh lãng phí mực thừa
|
• |
Các ống mực phụ riêng rẽ dành cho mỗi màu in bên trong máy sẽ ngay lập tức dự trữ lượng mực in đã cài đặt trước trong mỗi ống mực phụ.Vì thế nó giúp người sử dụng thay thế các ống mực mà không cần phải dừng thao tác in
|
Kiểm soát lượng giấy cuộn còn lại |
• |
Một thiết bị đếm bên trong sẽ tính lượng giấy đã sử dụng và lượng giấy còn lại
|
• |
Nếu bạn thay giấy khi ở giữa cuộn, một mã vạch, loại giấy, và lượng giấy còn lại sẽ được in trên mép giấy.
|
Hệ thống dò tìm phần kim không bắt nhiệt và bù nhiệt |
• |
Giảm thiểu các phần bị lỡ không in và tăng cường tuổi thọ của đầu in, giúp cho thao tác in của bạn luôn có chất lượng cao.
|
Khả năng lồng / xoay tự động ( có sẵn khi in với HP-GL/2 hoặc HP RTL) |
• |
Giảm lượng giấy lãng phí
|
• |
Tính năng tương đương có sẵn bằng cách sử dụng Chức năng dàn trang miễn phí thông qua trình điều khiển máy in
|
Xử lý hình ảnh tối ưu hóa theo vật |
• |
Giúp tạo ra các bản tài liệu và poster rõ nét và có độ chính xác hơn
|
• |
Các đường kẻ và văn bản sẽ có độ rõ nét hơn và sự phân màu cũng rõ ràng hơn với bảng màu palet 2 màu HP / GL
|
Màu đen tối ưu đối với từng loại giấy sẽ được máy lựa chọn tự động |
• |
Người sử dụng sẽ không phải đổi ống mực
|
• |
Loại mực đen sẽ đẹp nhất khi in trên giấy bóng trong khi mực đen matte sắc tố sẽ đẹp nhất khi sử dụng trên giấy thường và giấy CAD
|
• |
Vì thế sẽ không có hiện tượng lãng phí khi thay các ống mực
|
Trình điều khiển máy in giúp các thao tác được thực hiện một cách đơn giản và tuyệt vời |
• |
Tối ưu hóa lựa chọn nhằm phù hợp với các mục đích in nhưng cũng bao gồm các cài đặt in thường sử dụng nhằm tạo tính thuận tiện khi sử dụng.
|
• |
Cho phép tạo ra các văn bản có sử dụng một loạt các phần mềm ứng dụng như Microsoft Word, Excel, và Adobe Illustrator, được dàn trang một cách dễ dàng và in nhanh chóng.
|
Bao gồm một loạt các giải pháp toàn diện |
• |
Giải pháp Print Plug-In dành cho văn phòng sẽ giúp người sử dụng in định dạng cỡ lớn một cách dễ dàng các văn bản tài liệu Microsoft Excel, Word, và PowerPoint bằng cách tuân theo các hướng dẫn cài đặt.
|
• |
Cài đặt lề đóng gáy là một tính năng hữu dụng của máy, nhằm chừa lại một khoảng để dập lỗ ghim hoặc các lề để đóng gáy khi in các tài liệu lưu file như các biểu đồ hoặc kế hoạch quản lý dự án.
|
• |
Giao diện đa phương tiện hỗ trợ Gigabit Ethernet và Hi-Speed USB sẽ giúp thao tác chuyển một lượng lớn dữ liệu được thực hiện với tốc độ lớn
|
• |
Các chức năng tính toán dùng để thu thập thông tin truy cập thao tác máy in và tính toán chi phí in ấn cũng như làm tăng độ tin cậy cho người sử dụng
|
Đầu in | PF-04 | |
Công nghệ in | FINE (Công nghệ kim phun in ảnh thạch bản) | |
Độ phân giải bản in (tối đa) | 2400 x 1200dpi | |
Độ chính xác nét in | ±0,1% hoặc thấp hơn | |
Kích thước dòng tối thiểu | 0,02mm | |
Số lượng kim phun | Mực Matte đen: |
5.120 kim phun |
Các màu khác: | 2.560 kim phun mỗi màu | |
Kích thước giọt mực | 4 Picoliter | |
Cường độ kim phun (Độ phân giải đầu in) | 1200dpi x hai dòng | |
Mẫu đầu in | 1,07in. | |
Ống mực | ||
Loại mực | Màu: | Màu lam (C), Màu đỏ tươi loại mới (M), Màu vàng (Y), Màu đen (K) |
Chất màu: | Mực đen Matte (MBK) | |
Kiểu | PFI-102MBK / BK / C / Y, PFI-104M | |
Dung lượng mực | 130ml mỗi ống (ống mực đi kèm ban đầu: 90ml) | |
Số lượng màu | 5 | |
Phương pháp cấp mực | Hệ thống ống ( các ống mực riêng rẽ) | |
Hệ thống phục hồi kim phun | Dò tìm kim phun không không bắt lửa và bù nhiệt | |
Điều khiển máy in | Thiết bị điều khiển L-COA | |
Bộ nhớ máy in | 256MB | |
Khay lên giấy | Lên giấy bằng tay ở phía trên khay lên giấy, lên giấy cuộn ở phía trên phần nạp giấy | |
Chiều rộng giấy | ||
Lên giấy cuộn, Lên giấy bằng tay | 254mm – 610mm | |
Giấy Cassette | 203mm – 610mm | |
Loại giấy | ||
Giấy cuộn (chiều rộng) | ISO: | A3, A2, A2+, A1 |
JIS: | B4, B2 | |
ARCH: | 24" | |
Các loại khác: | 10", 14", 16", 17", Banner (300mm) | |
Giấy cắt | ISO: | A4, A3, A3+, A2, A2+, A1 , B4, B3, B2 |
DIN: | C4, C3, C2 | |
JIS: | B4, B3, B2 | |
ANSI: | 8.5" x 11", 8.5" x 14", 11" x 17", 13" x 19", 17" x 22", 22" x 34" |
|
ARCH: | 9" x 12", 12" x 18", 18" x 24", 24" x 36" | |
Ảnh: | 20" x 24", 18" x 22", 14" x 17", 12" x 16", 10" x 12", 10" x 15", 16" x 20" (kích thước ảnh của Mỹ) |
|
Poster: | 20" x 30", 300 x 900mm | |
Các loại giấy khác: | 13" x 22" | |
Loại giấy*1 | Plain Paper, Plain Paper (High Quality), Plain Paper (High Grade), Coated Paper, Heavyweight Coated Paper, Premium Matte Paper, Premium Glossy Paper 200, Premium Semi-Glossy Paper 200, Premium Glossy Paper 280, Premium Semi-Glossy Paper 280, Back Light Film, Backprint Film, High Resolution Paper, Matte Photo Paper, Glossy Photo Paper GP-501, Photo Paper Plus Glossy 2, Photo Paper Pro Platinum, Photo Paper Plus Semi-Gloss | |
Lề có thể in | ||
Giấy cuộn | Tất cả các cạnh: | 3mm hoặc 0mm dành cho bản in không viền |
Giấy cắt | Lề trái, phải, trên: | 3mm |
Lề dưới: | 23mm | |
Chiều dài giấy tối thiểu có thể in | ||
Giấy cuộn | 8,0" (203mm) | |
Giấy cắt | 11,0" (279,4mm): | Kích thước giấy Letter (cạnh dài) |
Chiều dài bản in tối đa | ||
Giấy cuộn | 59" (18m) | |
Giấy Cassette | 5,2" (1,6m) | |
Chiều rộng in bản không viền ( chỉ giấy cuộn) |
10" (254mm), B4 (257mm), A3 (297mm), Banner (300mm), 14" (356mm), A2 (420mm), A2+ / 17" (432mm), B2 (515mm), A1 (594mm), 24" (610mm) |
|
Máy cắt giấy | Cắt tự động theo chiều ngang (máy cắt quay) | |
Chiều dày giấy | ||
Giấy cuộn | 0,07 – 0,8mm | |
Giấy cắt | 0,07 – 0,8mm | |
Kích thước lõi giấy | Đường kính bên trong của lõi cuộn: | 2" / 3" |
Đường kính bên ngoài tối đa giấy cuộn | 150mm | |
Phần mềm | ||
Phần mềm in | imagePROGRAF Printer Driver 2009, HDI Driver for AutoCAD / AutoCAD, LT 2000 - 2008, Printer Driver Extra Kit (Dàn trang miễn phí, chức năng kết nối imageRUNNER), Print Plug-In |
|
Tiện ích | Công cụ cấu hình giấy | |
Các ứng dụng | Tiếp cận phía trước ảnh kỹ thuật số, Tiện ích cài đặt thiết bị GARO, Poster Artist 2009 (tùy chọn) |
|
Trạng thái thiết bị | Màn hình hiển thị GARO, thiết bị điều chỉnh từ UI | |
Ngôn ngữ máy in | GARO (độc nhất của Canon), HP-GL/2, HP RTL | |
Hệ điều hành | Windows 2000 / XP / Windows Vista Macintosh OS 9 / 10 (PowerPC hoặc Intel) |
|
Giao diện | ||
Tiêu chuẩn ( lắp sẵn bên trong) | USB 2.0 tốc độ cao, 10 / 100Base-T / TX | |
Tùy chọn | IEEE1394 (FireWire) | |
Độ vang âm | ||
Khi vận hành | 47dB (A) hoặc thấp hơn | |
Khi ở chế độ chờ | 35dB (A) hoặc thấp hơn | |
Sức mạnh âm | 6.4 Bels hoặc thấp hơn | |
Nguồn cấp điện | AC 100 - 240V (50 - 60Hz) | |
Điện năng tiêu thụ | ||
Tối đa khi vận hành | 140W hoặc thấp hơn | |
Khi ở chế độ chờ (100 - 120V) | 5W hoặc thấp hơn (8W hoặc thấp hơn khi gắn với IEEE1394) | |
Khi ở chế độ chờ (220 - 240V) | 6W hoặc thấp hơn (9W hoặc thấp hơn khi gắn với IEEE1394) | |
Khi tắt nguồn | 1W hoặc thấp hơn (tuân theo trật tự quản lý) | |
Chứng chỉ | ENERGY STAR (WW), RoHS directive, IT ECO Declaration (Europe), WEEE, Trật tự quản lý của tổng thống Mỹ, China RoHS directive | |
Môi trường vận hành | ||
Nhiệt độ | 15 - 30°C | |
Độ ẩm tương đối | 10 - 80% (không ngưng tụ) | |
Kích thước (W x D x H) | 997 x 870 x 1062mm (khi mở khay và có đế máy in) | |
Trọng lượng ( có đế) | Xấp xỉ 53,7kg | |
Các hạng mục người sử dụng có thể thay thế | Đầu in (PF-04) Ống mực in (PFI-102), PFI-104M Cartridge bảo dưỡng (MC -10) |
*1 | Để biết thêm thông tin về các loại giấy có thể mua được, xin vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng ở địa phương của bạn. |
*2 | Chiều dài tối đa có thể in sẽ khác nhau tùy thuộc theo hệ điều hành và ứng dụng. |
Sản phẩm có tổng cộng 2126 lượt khách đã xem
Những sản phẩm cùng loại
- Canon PIXMA iP2680
- Canon PIXMA iP1980
- Canon imagePROGRAF iPF9100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF9000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF9000
- Canon imagePROGRAF iPF8100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF8000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF5100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF5000
- Canon W8400
- Canon W6400
- Canon imagePROGRAF iPF750/755 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF710 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF700
- Canon imagePROGRAF iPF610 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF600 (5-Colour)