Chi tiết sản phẩm
Với 4 chế độ in CAD riêng biệt, loại máy này có thể đảm bảo rằng các dòng kẻ của bạn đạt mức tối ưu
• |
Bạn có thể lựa chọn 4 chế độ in CAD để đạt được kết quả như mong muốn. 4 chế độ đó là In nhanh, In dòng kẻ, In độ chính xác cao, và in dòng kẻ đơn sắc. Với chế độ in Nhanh, bạn có thể tạo ra các dòng kẻ siêu mỏng cực kỳ chính xác.
|
Với chiếc máy in này, bạn sẽ tạo ra được các bản vẽ CAD 3D, GIS và các mô hình đẹp hơn và giống với thực tế hơn |
• |
Chế độ in bản đồ 3D / GIS của ổ máy in imagePROGRAF 2006 sẽ giúp bạn đạt được các kết quả tối ưu hơn khi sử dụng các ứng dụng 3D CAD và GIS, cũng như các bản vẽ mô hình.
|
Màn hình LCD đồ hoạ cỡ rộng sẽ hiển thị các thông tin cơ bản của bạn một cách đơn giản và hợp lý |
• |
Màn hình LCD ngay lập tức sẽ hiện thị loại giấy bạn lựa chọn, mức độ mực và một số thông tin vận hành cơ bản khác. Đối với các thủ tục đơn giản như thay giấy, thay mực, phục hồi lỗi, các chỉ dẫn sẽ được hiển thị lần lượt trên màn hình theo định dạng đồ hoạ sinh động mà bạn có thể dễ dàng thao tác bằng trực giác mà không cần sử dụng đến cơ bắp
|
Hơn nữa loai máy này còn điều khiển lượng giấy in cuộn còn lại
• |
Đối với giấy cuộn, một bộ đếm bên trong được sử dụng để tính lượng giấy đã sử dụng và lượng giấy còn lại. Nếu giấy in còn lại trong cuộn không đủ để hoàn thành công việc, máy sẽ hiển thị một cảnh báo trước khi bắt đầu thao tác in. Nếu bạn thay giấy giữa chừng, máy sẽ in một vạch mã, thôgn số về loại giấy, và lượng giấy còn lại trên mép giấy. Khi bạn lắp lại cuộn giấy, máy in sẽ đọc mã vạch và sẽ bắt đầu kiểm soát lại cuộn giấy
* Chú ý: Để sử dụng loại giấy cuộn với máy in iPF5000 / 500, bạn cần phải có thiết bị lên giấy cuộn tự động tuỳ chọn |
Đầu in (kim phun) | MBk, BK, C, M, Y: | 5.120 vòi kim phun cho MBK, 2560 vòi kim phun cho mỗi màu. |
Tổng cộng: | 15.360 vòi kim phun | |
Độ phân giải bản in tối đa (dpi) | 2400 x 1200dpi | |
Ống mực | ||
Dung lượng | 130ml mỗi ống (ống mực đầu tiên đi kèm: 90ml) | |
Nguồn cấp | Hệ thống ống mực (các ống mực riêng rẽ) | |
Lọại giấy sử dụng | Giấy casette, giấy nạp bằng tay (từ bên trên), giấy nạp bằng tay (từ phía trước), giấy cuộn tròn *1 | |
Chiều dài tối đa có thể in được *2 | 18m | |
Chiều rộng tối đa của giấy | 917mm (36") | |
Kích thước giấy | ||
Giấy đã được cắt | Giấy Cassette: | - |
Giấy nạp bằng tay từ phía trên: | - | |
Giấy nạp bằng tay từ phía trước: | 203,2mm (8") x 203,2mm – 917mm (36") x 1.600mm | |
Giấy cuộn*1 | Chiều rộng giấy: | 254mm (10") - 914mm (36") |
Căn lề | ||
Vùng được in | Giấy Cassette: | - |
Giấy nạp bằng tay: | Lề trên: 3mm, lề dưới: 23mm, lề trái: 3mm, lề phải: 3mm |
|
Giấy cuộn*1: | Lề trên: 3mm, lề dưới: 3mm, lề trái: 3mm, lề phải: 3mm |
|
Vùng nên in | Giấy Cassette: | - |
Giấy nạp bằng tay: | Lề trên: 20mm, lề dưới: 23mm, lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
|
Giấy cuộn*1: | Lề trên: 20mm, lề dưới: 5mm, lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
|
Các loại giấy *3 | Giấy thường, giấy có độ phân giải cao, giấy phủ, giấy được phủ dày, giấy matte cao cấp, giấy photo mattte, giấy photo bóng, giấy photo bóng một mặt, giấy photo bóng loại dày, giấy photo bóng một mặt loại dày, giấy bóng, giấy photo chuyên nghiệp, giấy photo plus, giấy photo bóng một mặt loại plus, giấy tổng hợp, giấy chống thấm, giấy vẽ CAD, film matte mờ vẽ CAD, giấy bảng POP và các loại giấy khác | |
Chiều rộng giấy in không viền (chỉ dùng giấy cuộn) |
254mm (10"), 355,6mm (14"), 406,4mm (16"), 515mm (B2), 594mm (A1), 609,6mm (24"), 728mm (B1), 841mm (A0), 914,4mm (36") |
|
Đường kính bên ngoài tối đa của giấy cuộn | 150,0mm | |
Độ dày của giấy | ||
Giấy đã được cắt | Giấy Cassette: | - |
Giấy nạp bằng tay từ phía trên: | - | |
Giấy nạp bằng tay từ phía trước: | 0,07 – 0,8mm | |
Giấy cuộn*1 | 0,07 – 0,8mm | |
Giao diện | ||
Theo tiêu chuẩn | 10base-T / 100base- TX, USB2.0 tốc độ cao | |
Tuỳ chọn | IEEE 1394 *6 | |
Ngôn ngữ máy in | GARO (Graphic Art language with Raster Operations) | |
Hệ điều hành hỗ trợ máy in | ||
Windows | Windows 98 SE / Me / 2000 / XP *7 / Server2003 *7 | |
Macintosh *5 | Mac OS 9.1 / 10.2 hoặc phiên bản mới hơn | |
Các phấn mềm chạy chương trình ngôn ngữ in | Anh Mỹ, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc (trừ Mac OS 9), Hàn Quốc (trừ Mac OS9), Nhật | |
Bộ nhớ | 256MB | |
Ổ cứng | - | |
Nguồn cấp điện | AC 100 – 240V (50 / 60Hz) | |
Năng lượng tiêu thụ | ||
Khi vận hành | 140W hoặc ít hơn | |
Khi ở chế độ chờ (ở chế độ công suất thấp) | 100V – 120V: | 5W hoặc ít hơn |
220V – 240V: | 6W hoặc ít hơn | |
Tắt nguồn (chờ nghỉ) | 1W hoặc ít hơn (Tuân theo điều lệnh hoạt động của Tổng thống Mỹ) | |
Mức vang âm | TBD | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 15 – 30°C |
Độ ẩm: | 10 – 80% (không ngưng tụ) | |
Kích thước (W x D x H) | ||
Bộ phận chính | 1.507 x 871 x 1.097mm (bao gồm chân máy) | |
Bộ phận chính cộng thêm các phụ kiện tuỳ chọn / chân máy | - | |
Trọng lượng | TBD | |
Các chứng chỉ thân thiện với môi trường | ENERGY STAR, hướng dẫn về RoHS, Tuyên bố IT ECO, WEEE, Điều lệnh thực hiện của Tổng thống Hoa Kỳ, Law on Promoting Green Purchasing, GPN, J-MOSS (Điểm xanh) |
*1 | Giành cho việc sử dụng iPF5000 / iPF500, yêu cầu có thêm thiết bị lên giấy cuộn tự động tuỳ chọn. |
*2 | Chiều dài vùng in tối đa khác nhau phụ thuộc vào hệ điều hành và ứng dụng. |
*3 | Nếu bạn cần thêm thông tin về các loại giấy có thể mua được, hãy liên hệ với đại lý bán hàng của bạn. |
*4 | Cần phải có cái rập cách chữ in không viền cùng với chỗ để giấy cuộn. |
*5 | Không tương thích với Mac OS X chế độ cổ điển. Đối với máy sử dụng hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn cần phải dùng ổ in 3.10 hoặc phiên bản mới hơn. |
*6 | Khi sử dụng máy tính hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn phải sử dụng ổ in 3.20 hoặc phiên bản mới hơn. |
*7 | Không tương thích với Windows XP Professional x64 Edition / Windows Server 2003 x64 Editions. |
Sản phẩm có tổng cộng 2150 lượt khách đã xem
Những sản phẩm cùng loại
- Canon PIXMA iP2680
- Canon PIXMA iP1980
- Canon imagePROGRAF iPF9100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF9000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF9000
- Canon imagePROGRAF iPF8100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF8000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF6000S (8-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF5100 (12-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF5000
- Canon W8400
- Canon W6400
- Canon imagePROGRAF iPF750/755 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF710 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF650
- Canon imagePROGRAF iPF610 (5-Colour)
- Canon imagePROGRAF iPF600 (5-Colour)