1
Bạn cần hỗ trợ?
sieuthanh.net
call

Khuyến mại hấp dẫn

Tư vấn miễn phí

K.Doanh
091 338 1515
Skype
sieuthanh666@gmail.com
K.Thuật
094 308 1515
Skype
sieuthanh333@gmail.com

Địa chỉ

Công ty SIÊU THANH
Sieuthanh trading co., ltd
31-61/33- Lạc Trung
Hai Bà Trưng - Hà Nội

Fanpage

Liên kết

Thống kê:

Hôm nay: 26/12/2024
Lượt truy cập: 881044
Đang online: 27 người

Chi tiết sản phẩm

Sản phẩm Canon imagePROGRAF iPF610 (5-Colour)
Loại Máy In Phun Màu
Hãng Canon
GiáLiên hệ
Tư vấn Gọi 091 338 1515 - 094 308 1515
Nhắn tin!
Service Giao & lắp đặt máy miễn phí trong nội thành Hà Nội
Số lượng hàng Call

Hệ thống mực phục hồi sắc tố màu và 5 màu nhuộm

Sẽ giúp bạn tạo ra các văn bản và các bản vẽ đường kẻ có màu sắc sống động và sắc nét
Công nghệ mực in phục hồi sẽ giảm thiểu tối đa hiện tượng nhoè viền của màu
Hơn thế nữa, chiếc máy in này copy này còn hỗ trợ rất nhiều loại giấy. Vì thế, nó có thể đáp ứng được các nhu cầu về in CAD / GIS, in poster, các loại tài liệu kinh doanh của bạn và nhiều hơn thế nữa


Bộ xử lý hình ảnh L-COA cải tiến
Bộ cảm biến này sẽ giúp bạn thực hiện thao tác xử lý tài liệu kinh doanh, vẽ CAD, poster và các dữ liệu khác có khối lượng lớn với tốc độ cao


Giúp bạn tạo ra các đường kẻ có độ chính xác cao với sai số chỉ là + 0.1%
Các dòng kẻ có thể mỏng tới 0.02*1 mm với độ chính xác là + 0.1%*2
Các đường viền, đường kẻ chéo sẽ mịn màng và nhỏ nét hơn, văn bản sẽ sắc nét hơn với dộ phân giải tạo ra là 1200dpi

*1 Giá trị trên lý thuyết. Kết quả có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phân giải dữ liệu
*2 Người sử dụng cần phải tiến hành điều chỉnh. Nếu tiến hành điều chỉnh thì môi trường in và giấy in phải sử dụng phù hợp với nhau. Cần phải dùng giấy in CAD: giấy thường, giấy phủ, giấy can in CAD và film mờ matte dùng để in CAD


Hỗ trợ HP-GL/2 và HP RTL dùng để thực hiện thao tác kết nối mới

Có thể in trực tiếp từ ứng dụng CAD / GIS


Màn hình LCD sinh động cỡ rộng
Sẽ hiển thị loại giấy, lượng mực và các thông tin cơ bản khác mà bạn lựa chọn
Các bước chỉ dẫn dễ dàng từng bước hiển thị trên màn hình ở định dạng đồ hoạ kỹ thuật hình hoạ sẽ giúp bạn vận hành trực giác một cách dễ dàng


Bạn có thể thưởng thức 4 phương pháp lên giấy
Máy hỗ trợ các loại giấy cuộn, giấy cassette, giấy lên bằng tay từ khay phía trên, giấy lên bằng tay từ khay phía trước
Bạn có thể đặt các loại giấy có độ dày tới 1,5mm vào khay lên giấy bằng tay từ phía trước
Khay giấy Cassette có thể chứa tới 250 tờ loại giấy thường
Và máy sẽ vận hành với phương pháp lên giấy tự động



Máy còn có thể in trực tiếp với bảng POP

Có thể hỗ trợ bảng POP 1,5mm thông qua thao tác lên giấy bằng tay từ phía trước


Hãy thưởng thức 4 chế độ in CAD độc đáo
Máy sẽ hỗ trợ 4 phương pháp in: in nhanh, in dòng kẻ, in với độ chính xác cao và in đơn sắc


Chức năng dò tìm mức mực
Máy sẽ hiển thị mức mực và hiển thị cảnh báo mỗi khi mực gần hết
Một con chip thông minh ở mỗi ống mực sẽ lưu trữ thông tin về lượng mực còn trong mỗi ống


Tính năng kiểm soát lượng giấy cuộn còn lại
Một thiết bị đếm bên trong sẽ tính lượng giấy đã sử dụng và lượng giấy còn lại
Nếu bạn muốn thay giấy khi còn nửa cuộn, máy sẽ in mã vạch, loại giấy và lượng giấy còn lại lên mép giấy.


Hệ thống dò tìm kim phun không dẫn nhiệt và hỗ trợ
Máy sẽ giảm thiểu các lỗi in và tăng cường độ bền của đầu in. Vì thế, bản in của bạn sẽ luôn có chất lượng cao


Xử lý hình ảnh tối ưu bằng vật thể
Bạn sẽ có các bản tài liệu kinh doanh và poster rõ ràng hơn, chính xác hơn.


Máy sẽ tự động lựa chọn màu đen tối ưu cho loại giấy sử dụng
và bạn không cần phải thay đổi các ống mực
Màu nhuộm đen sẽ hiển thị đẹp nhất trên loại giấy bóng trong khi sắc tố đen matte sẽ đẹp nhất và có độ đậm nét nhất khi in trên giấy thường và giấy CAD
Và bạn sẽ hoàn toàn loại bỏ được tình trạng lãng phí khi thay các ống mực



 

Đầu in PF-03
Công nghệ in FINE (Công nghệ in ảnh litô với kim phun mực)
Độ phân giải bản in (tối đa) 2400 x 1200dpi
Độ chính xác nét in ±0,1 % hoặc thấp hơn
Trọng lượng nét in tối thiểu 0.02mm
Số lượng kim phun Màu đen Matte:
5.120 kim phun
Các màu khác: 2.560 kim phun mỗi màu
Kích cỡ giọt mực 4 Picoliter
Mức độ kim phun (độ phân giải đầu in) 1200dpi x 2 dòng
Nét đầu in 1,07 inch
Ống mực
Loại mực Màu nhuộm: Màu lục lam (C), Màu đỏ tươi (M), Màu vàng (Y), màu đen (K)
Sắc tố màu: Màu đen Matte (MBK)
Model PFI-102
Dung lượng mực 130ml mỗi ống (ống mực ban đầu đi kèm máy: 90ml)
Số lượng màu 5
Phương pháp cấp mực Hệ thống ống (các ống mực độc lập)
Hệ thống phục hồi kim phun Dò tìm kim phun không dẫn nhiệt và hỗ trợ
Thiết bị điều khiển máy in Thiết bị L-COACOA Controller
Dung lượng bộ nhớ máy in 256MB
Khay lên giấy Khay lên giấy bằng tay từ phía trên, Khay lên giấy bằng tay từ phía trước, khay lên giấy Cassette, Khay lên giấy cuộn từ phía trên
Chiều rộng giấy in
Khay lên giấy cuộn bằng tay 203mm - 610mm
Cassette 203mm - 432mm
Kích thước giấy
Giấy cắt Giấy Cassette: ISO A4, A3+, A2, JIS B3, B4, ANSI Letter (8.5" x 11"), Legal (8.5" x 14"), 11" x 17", 13" x 19", 17" x 22", ARCH (12" x 18"), 14" x 17", 12" x 16", 10" x 12", 10" x 15", 8" x 10", 16" x 20" (Kích cỡ ảnh của Mỹ), 13" x 22"
Giấy lên bằng tay từ phía trên: ISO A4, A3+, A2, A1, B4, B3, B2, DIN C4, C3, C2, JIS B4, B3, B2, ANSI Letter (8.5" x 11"), Legal (8.5" x 14"), 11" x 17", 13" x 19", 17" x 22", 22" x 34", ARCH (9" x 12", 12" x 18", 18" x 24", 24" x 36"), 20" x 24", 18" x 22", 14" x 17", 12" x 16", 10" x 12", 10" x 15", 16" x 20" (Kích cỡ ảnh của Mỹ), Poster (20" x 30", 300 x 900mm), 13" x 22", 17" x 24"
MGiấy lên bằng tay từ phía trước: ISO A2, A1, B2, DIN C2, JIS B2, ANSI 17" x 22", 22" x 34", ARCH 18" x 24", 24" x 36", Photo (20" x 24", 18" x 22"), Poster 20" x 30", 13" x 22"Chiều rộng giấy cuộn IS0 A3, A2, A1, JIS B4, B3, ARCH D (24" = 609.6mm), 8", 10",
14", 16", 17", 300mm, A3+ (329mm)
Các loại giấy in1 Giấy thường, Giấy phủ được tái chế, Giấy có độ phân giải cao, giấy phủ, giấy phủ có trọng lượng nặng, giấy phủ siêu nặng, giấy matte thượng hạng, giấy ảnh Matte, giấy ảnh bóng, giấy ảnh bóng một mặt, giấy ảnh bóng trọng lượng nặng, giấy ảnh bóng một mặt trọng lượng nặng, giấy bóng, giấy in ảnh chuyên nghiệp, giấy in ảnh plus, giấy in ảnh plus bóng một mặt, giấy tổng hợp, giấy chống thấm, giấy can vẽ CAD, film matte mờ vẽ CAD, bảng POP và các loại giấy khác
Đặt lề có thể in
Giấy cuộn Tất cả các cạnh: 3mm hoặc 0mm cho bản in không viền
Giấy Cassette Tất cả các cạnh: 3mm
Giấy ở khay lên bằng tay Lề trái, phải, trên: 3mm, lề dưới: 23mm (Khay lên giấy từ phía trước) hoặc 3mm (khay lên giấy từ phía trên)
Chiều dài tối thiểu của giấy có thể in
Giấy cuộn 8,0" (203mm)
Giấy Cassette 11,0" (279mm)
Giấy lên bằng khay tay từ phía trên 11,0" (279mm)
Giấy lên bằng khay tay từ phía trước 20,5" (520mm)
Chiều dài tối đa bản in
Giấy cuộn 59" (18m)
Giấy Cassette 23,4" (594mm)
Giấy lên bằng tay từ phía trên 5,2" (1,6m)
Giấy lên bằng tay từ phía trước 36,0" (914mm)
Dung lượng giấy Cassette (giấy thường) 250 tờ (giấy A4 / kích thước giấy thư)
100 tờ (có thể lên tới kích thước 13" x 19")
50  tờ (có thể lên tới kích thước 17" x 22")
Chiều rộng của bản in không viền
(chỉ đối với giấy cuộn)
10" (254mm), B4 (257mm), A3+ (329mm), 14" (356mm),
16" (407mm), A2 (420mm), A2+ / 17" (432mm), B2 (515mm), A1 (594mm), 24" (610mm)
Dao cắt Tự động cắt theo chiều ngang (dao cắt xoay tròn); thiết bị riêng rẽ
Chiều dày giấy
Giấy Cassette 0,08 - 0,3mm
Giấy lên bằng tay từ phía trên 0,07 - 0,8mm
Giấy lên bằng tay từ phía trước 0,5 - 1,5mm
Giấy cuộn 0,07 - 0,8mm
Kích thước lõi giấy Đường kính bên trong lõi giấy cuộn: 2" / 3"
Đường kính bên ngoài tối đa của giấy cuộn 150mm
Phần mềm
Phần mềm in Trình điều khiển máy in 2007 imagePROGRAF, trình điều khiển máy in HDI cho AutoCAD / AutoCAD,
LT 2000 - 2008,  Thiết bị ngoài trình điều khiển máy in (định dạng tự do, chức năng kết nối imageRUNNER)
Tiện ích Công cụ cấu hình giấy in
Ứng dụng Tiếp cận ảnh kỹ thuật số từ phía trước, tiện ích cài đặt thiết bị GARO, poster hoạ sĩ 2007 (tùy chọn)
Trạng thái thiết bị Màn hình hiển thị trạng thái GARO, thiết bị UI từ xa
Ngôn ngữ máy in GARO  (Ngôn ngữ độc đáo của Canon), HP-GL/2, HP RTL
Hệ điều hành Windows 2000 / XP / Windows Vista
Macintosh OS 9 / 10 (PowerPC hoặc Intel)
Giao diện AC 100 - 120V (50 / 60Hz), AC 220 - 240V (50 / 60Hz)
Tiêu chuẩn (lắp sẵn bên trong máy) USB 2.0 tốc độ cao, 10 / 100Base-T / TX
Tuỳ chọn IEEE1394 (dây nóng)
Độ ồn vang âm
Khi vận hành 52dB (A) hoặc thấp hơn
Khi ở chế độ chờ 35dB (A) hoặc thấp hơn
Độ vang âm của nguồn điện 6.6 Bels hoặc thấp hơn
Nguồn cấp điện AC 220 - 240V (50 - 60Hz)
Điện năng tiêu thụ
Tối đa khi vận hành 100W hoặc thấp hơn
Khi ở chế độ chờ (100 - 120V) 5W hoặc thấp hơn  (10W hoặc thấp hơn khi gắn IEEE1394)
Khi ở chế độ chờ (220 - 240V) 6W hoặc thấp hơn  (11W hoặc thấp hơn  khi gắn IEEE1394)
Khi tắt nguồn 1W hoặc thấp hơn  (Tuân theo thứ tự vận hành)
Chứng chỉ UL, FCC Class B, CPS, CCC, ENERGY STAR (WW), RoHS
directive
Môi trường vận hành
Nhiệt độ 15 - 30°C
Độ ẩm tương đối 10 - 80% (không ngưng tụ)
Kích thước (H x W x D) 997 x 991 x 989mm  (khi có đế máy in)
Trọng lượng (khi có đế) xấp xỉ 68kg
Tuỳ chọn Bảng mở rộng IEEE1394 (EB-05)
Thiết bị đựng thanh cuốn (RH2 -24)
PosterArtist 2007
Các danh mục người sử dụng có thể thay thế Đầu in (PF-03)
Ống mực (PFI-102)
Cartridge bảo dưỡng (MC -16)


*1 Xin vui lòng liên hệ với đại lý bán hàng khu vực để biết thêm thông tin về các loại giấy có.
*2
Chiều dài tối đa có thể in được khác nhau phụ thuộc vào hệ điều hành và ứng dụng.

Sản phẩm có tổng cộng 2525 lượt khách đã xem

Những sản phẩm cùng loại

Liên hệ - Tư vấn khách hàng miễn phí [Bảo hành] [Báo giá] [Tư vấn cấu hình] [Tư vấn kỹ thuật] [Dịch vụ sửa chữa] [Mua vật tư thay thế] [...] Xin gọi